Trạng thái: New
Mã sản phẩm: HIOKI CM4375-50
Hãng sản xuất: HIOKI
Tồn kho: 10
Giá: 10,250,000 đ
(*Ưu đãi khi mua theo số lượng lớn)
Sở hữu thế mạnh trong công nghệ cảm biến dòng điện, Ampe Kìm Hioki là dụng cụ đo tốt nhất trong các dòng sản phẩm ampe kìm. CM4375-50 là ampe kìm đo dòng AC/DC 1000A theo phương pháp True RMS, sở hữu gọng kìm thiết kế đặc biệt cho phép lách vào các khoảng trống hẹp giữa các sợi cáp trong tủ phân phối dày đặc thiết bị mà không lo làm hỏng các sợi cáp hoặc ampe kìm. Lớp vỏ chống bụi, chống nước IP54 cho phép các chuyên gia làm việc nhanh chóng trong tình huống khó khăn như phát triển, sửa chữa và bảo dưỡng các dụng cụ và thiết bị điện, chẳng hạn như xe điện. Bên cạnh đó, với khả năng đo điện áp cao DC lên đến 2000 V (*1), CM4375-50 là ampe kìm lý tưởng để kiểm tra bảo dưỡng các thiết bị điện, điện mặt trời.
Kết nối không dây với các thiết bị Hioki tương thích một cách đơn giản.
Truyền phép đo đến điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng và nhanh chóng tạo báo cáo với ảnh chụp và hình vẽ hiện trường
*1: Khi sử dụng Que Đo Cao Áp DC P2000. Ampe Kìm có thể tự đo lên đến 1000 V DC.
*2: Cần có Wireless Adapter Z3210
Kiểm tra an toàn lắp đặt điện mặt trời có điện áp cao Chế độ Que Đo Điện Áp Cao DC (DC High V Probe) – Cho phép đo điện áp cao lên đến CAT III 2000 V | |
Thuận Tiện Hơn Với Khả Năng Truyền Dữ Liệu Không Dây Hỗ trợ kết nối không dây Khi gắn bộ Wireless Adapter Z3210, khả năng truyền dữ liệu không dây Bluetooth® được bật. Các kết quả đo sẽ được truyền đến điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn, cho phép bạn tạo báo cáo nhanh chóng với hình ảnh và bản vẽ hiện trường. | |
Chức năng nhập trực tiếp vào Excel® (*1)
Tăng cường hiệu suất làm việc trên hiện trường bằng khả năng truyền trực tiếp dữ liệu đo (VD: nhập trực tiếp các giá trị đo được) vào các mẫu được tạo sẵn trên Excel®. *1: Cần có Wireless Adapter Z3210 | |
Giúp phân tích các vấn đề trên hiện trường Đo sóng hài Khi kết hợp với GENNECT Cross (*2), bạn có thể thực hiện phân tích sóng hài đơn giản. Các ứng dụng gồm phân tích nguyên nhân các hệ thống cấp điện Các vấn đề có thể do sóng hài gây ra · Thiết bị bị cháy và phá hủy do quá nhiệt · Các thiết bị điều khiển công suất gặp trục trặc · Tăng hao tổn, cùng với giảm tuổi thọ và hiệu suất trên các thiết bị điện *2: GENNECT Cross là ứng dụng miễn phí cho phép bạn kết nối các thiết bị đo lường tại hiện trường đến điện thoại thông minh và máy tính bảng thông qua Bluetooth®. Để kết nối thiết bị đến GENNECT Cross cần có bộ Wireless Adapter Z3210 (bán rời) | |
Thiết kế vững chắc Gọng Kìm Cải Tiến Mang Đến Khả Năng Tiếp Cận Vượt Trội Các bảng điều khiển chật chội là điều thường thấy trong các cầu dao tủ điện và hộp đầu nối. Cảm biến thon mảnh được thiết kế mới có thể lách vào trong các không gian chật hẹp nhất. Thiết kế mới giúp loại bỏ các vấn đề tìm dây hoặc cố kẹp quanh các sợi cáp dày. | |
Gọng kìm chống hư hại! Đảm bảo 30,000 chu kỳ đóng mở
Thiết kế mới và cải tiến với gọng kìm khoẻ hơn (phần cảm biến dòng điện của dụng cụ) và sự gia tăng đáng kể thời gian bảo hành từ 10,000 lên 30,000 chu kỳ đóng mở nhằm đảm bảo thiết bị sẽ hoạt động bền bỉ trong nhiều năm. CM4375-50 mang đến bộ đôi chức năng: dễ kẹp & chống chịu hư hại. | |
Thêm nhiều tính năng hấp dẫn Dòng điện khởi động (Dòng điện đột ngột): Đánh giá dòng điện đột ngột khi khởi động động cơ Có thể đồng thời đo dòng điện khởi động theo phương pháp RMS cũng như giá trị đỉnh khi khởi động động cơ và đối với dòng điện hàn. Các ampe kìm mới tự động phát hiện khoảng thời gian của dòng khởi động (có thể từ vài chục milli giây cho đến hàng trăn milli giây) và đo dòng điện trong suốt khoảng thời gian đó, nhờ đó các ampe kìm mới đạt được các phép đo chính xác hơn các đồng hồ đo tiêu chuẩn có khoảng thời gian đo cố định là 100 ms. Sử dụng tính năng dòng điện khởi động đối với lắp đặt và bảo trì động cơ để ngăn sự cố ngắt mạch, đặc biệt với các động cơ hiệu suất cao có dòng khởi động lớn gấp nhiều lần so với dòng điện trở trạng thái ổn định của động cơ. |
Độ chính xác đảm bảo trong: 1 năm, Thời gian đảm bảo độ chính xác sau khi Hioki hiệu chỉnh: 1 năm
Phạm vi dòng điện DC | 1000 A, (Hiển thị tối đa 999.9 A) , Độ chính xác cơ bản: ±1.3% rdg. ±0.3 A (ở khoảng 30.1 A – 999.9 A) |
Phạm vi dòng điện AC | 1000 A (Hiển thị tối đa 999.9 A, 10 Hz đến 1 kHz, True RMS), Độ chính xác cơ bản 45-66 Hz: ±1.3% rdg. ±0.3 A (ở khoảng 30.1 A – 900.0 A) |
Hệ số Crest | Dải 1000 A: 1.5 |
Phạm vi dòng điện DC+AC | 1000 A (DC, 10 Hz đến 1 kHz, True RMS), Độ DC chính xác cơ bản, 45-66 Hz: ±1.3% rdg. ±1.3 A (trong khoảng 30.1 A – 900.0 A) |
Phạm vi công suất DC | 0.000 kVA đến 1000 kVA (Khi sử dụng P2000: 0 kVA đến 2000 kVA) (Tự động chuyển dựa trên dải tần số), Độ chính xác cơ bản: ±2.0% rdg. ±20 dgt. |
Phạm vi điện áp DC | 600.0 mV đến 1000 V (Khi sử dụng P2000: 600.0 V đến 2000 V) |
Phạm vi điện áp AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải (15 Hz đến 1 kHz, True RMS), Độ chính xác cơ bản 45 – 66 Hz: ±0.9% rdg. ±0.003 V (mức 6 V) |
Phạm vi điện áp DC+AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải, Độ chính xác cơ bản DC, 45-66 Hz: ±1.0% rdg. ±0.013 V (mức 6 V) |
Phạm vi điện trở | 600.0 Ω đến 6.000 MΩ, 5 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0.7% rdg. ±0.5 Ω (mức 600 Ω) |
Phạm vi điện dung | 1.000 μF đến 1000 μF, 4 dải, Độ chính xác cơ bản: ±1.9% rdg. ±0.005 μF (mức 1 μF) |
Phạm vi tần số | 9.999 Hz đến 999.9 Hz, 3 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0.1% rdg. ±0.003 Hz (mức 9.999 Hz) |
Nhiệt độ (K) | -40.0°C đến 400.0°C, thêm độ chính xác que đo nhiệt độ vào độ chính xác cơ bản ±0.5% rdg. ±3.0°C |
Các chức năng khác | Kiểm tra thông mạch, Kiểm tra diode, Tự động phát hiện AC/DC, Chức năng phát hiện cực điện áp và dòng điện DC, Hiển thị giá trị Max/Min/Average/PEAK MAX/ PEAK MIN, Chức năng lọc thông thấp, Giữ hiển thị giá trị, Tự động giữ, Đèn nền, Tự động tắt nguồn, Âm báo, Hiệu chỉnh 0. |
Chống bụi, chống nước | IP54 (Bộ nhớ hoặc hệ thống đo dòng điện của dây dẫn cách điện) |
Nguồn điện | Pin kiềm LR03 ×2 Sử dụng liên tục: 40 hr (không gắn Z3210), 20 hr. (khi gắn Z3210 và sử dụng kết nối không dây) Các điều kiện khác: Đo dòng 100 A AC, đèn nền tắt, giá trị nhiệt độ tham chiếu 23°C |
Đường kính lõi gọng kìm | φ34 mm (1.34 in) |
Đường kính nhỏ nhất của mặt cắt gọng kìm | 9.5 mm (0.37 in) (Giá trị phạm vi 44 mm (1.73 in) từ đỉnh kìm) |
Kích thước và khối lượng | 65 mm (2.56 in) W × 242 mm (9.53 in) H × 35 mm (1.38 in) D mm, 350 g (12.3 oz) |
Phụ kiện | Que đo L9300, Túi đựng C0203, Pin kiềm LR03 ×2, Hướng dẫn sử dụng ×2, Thận trọng khi vận hành ×1 |