Trạng thái: New
Mã sản phẩm: Hioki CM4371-50
Hãng sản xuất: HIOKI
Tồn kho: 10
Giá: 7,800,000 đ
(*Ưu đãi khi mua theo số lượng lớn)
Hãng sản xuất : Hioki - Nhật Bản
Xuất xứ : Nhật Bản
Bảo Hành : 12 Tháng
Ampe kìm đo dòng AC/DC Hioki CM4371-50 có thể kết hợp bao gồm CM4371-50 và Z3210 để hiện thị qua Bluetooth lên điện thoại hay máy tính bảng là một trong những dòng sản phẩm bán chạy nhất tại HIOKIVIETNAM.VN
Sở hữu thế mạnh trong công nghệ cảm biến dòng điện, Ampe Kìm Hioki là dụng cụ đo tốt nhất trong các dòng sản phẩm ampe kìm. CM4371-50 là ampe kìm đo dòng 600 A theo phương pháp True RMS, sở hữu gọng kìm mạnh mẽ hơn, lớp vỏ chống bụi, chống nước IP54 nhờ đó các chuyên gia có thể làm việc nhanh chóng trong tình huống khó khăn như phát triển, sửa chữa và bảo dưỡng các dụng cụ, thiết bị điện như xe điện. Bên cạnh đó, với khả năng đo điện áp cao DC lên đến 2000 V (*1), CM4371-50 là ampe kìm lý tưởng để kiểm tra bảo dưỡng các thiết bị điện, điện mặt trời.
1*: Khi sử dụng Que Đo Cao Áp DC P2000. Ampe Kìm có thể tự đo lên đến 1000 V DC.
2*: Cần có Wireless Adapter Z3210
Kiểm tra an toàn lắp đặt điện mặt trời có điện áp cao
Chế độ Que Đo Điện Áp Cao DC (DC High V Probe)
– Cho phép đo điện áp cao lên đến CAT III 2000 V
– Đo kiểm an toàn lắp đặt điện mặt trời như mega-solar mà không gây gián đoạn lưới điện bằng cách đơn giản là kết nối Que Đo Điện Áp Cao DC P2000 đến Ampe Kìm và Đồng Hồ Vạn năng Hioki tương thích
Thông tin về Que Đo Điện Áp Cao DC P2000
Thuận Tiện Hơn Với Khả Năng Truyền Dữ Liệu Không Dây
Hỗ trợ kết nối không dây
Khi gắn bộ Wireless Adapter Z3210, khả năng truyền dữ liệu không dây Bluetooth® được bật. Các kết quả đo sẽ được truyền đến điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn, cho phép bạn tạo báo cáo nhanh chóng với hình ảnh và bản vẽ hiện trường.
Thông tin về Wireless Adapter Z3210
Chức năng nhập trực tiếp vào Excel® (*1)
Tăng cường hiệu suất làm việc trên hiện trường bằng khả năng truyền trực tiếp dữ liệu đo (VD: nhập trực tiếp các giá trị đo được) vào các mẫu được tạo sẵn trên Excel®.
*1: Cần có Wireless Adapter Z3210
Giúp phân tích các vấn đề trên hiện trường
Đo sóng hài
Khi kết hợp với GENNECT Cross (*2), bạn có thể thực hiện phân tích sóng hài đơn giản. Các ứng dụng gồm phân tích nguyên nhân các hệ thống cấp điện
Các vấn đề có thể do sóng hài gây ra:
*2: GENNECT Cross là ứng dụng miễn phí cho phép bạn kết nối các thiết bị đo lường tại hiện trường đến điện thoại thông minh và máy tính bảng thông qua Bluetooth®. Để kết nối thiết bị đến GENNECT Cross cần có bộ Wireless Adapter Z3210 (bán rời)
Thuận tiện cho các phép đo lặp lại và các nhiệm vụ ghi!
Chức năng tự động giữ
Khi đo lường tại các vị trí khó nhìn màn hình, để thuận tiện, sau khi các giá trị đo đã ổn định, trên màn hình tự động giữ giá trị hiển thị cho đến phép đo tiếp theo, tạo thuận lợi cho các phép đo lặp lại và nhiệm vụ ghi.
Đánh giá dòng điện đột ngột trong khởi động động cơ
Các ampe kìm có thể đo đồng thời dòng điện khởi động theo RMS cũng như các giá trị đỉnh tối đa trong khởi động động cơ và đối với dòng điện hàn. Các ampe kìm mới tự động phát hiện khoảng thời gian của dòng khởi động (có thể từ vài chục milli giây cho đến hàng trăn milli giây) và đo dòng điện trong suốt khoảng thời gian đó, nhờ đó các ampe kìm mới đạt được các phép đo chính xác hơn các đồng hồ đo tiêu chuẩn có khoảng thời gian đo cố định là 100 ms.
Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Phạm vi dòng điện DC | 20,00 A/600,0 A, Độ chính xác cơ bản : ±1,3% rdg. ±0,08 A (phạm vi 20 A) |
Dòng điện AC | 20,00 A/600,0 A (10 Hz đến 1 kHz, True RMS), Độ chính xác cơ bản : 45-66 Hz: ±1,3% rdg. ±0,08 A (tại 20 A) |
Yếu tố Crest | 20,00 Một phạm vi: 7,5 600.0 Một phạm vi: 3 hoặc ít hơn |
DC + AC Dải hiện tại | 20,00 A/600,0 A (10 Hz đến 1 kHz, True RMS), Độ chính xác cơ bản DC, 45-66 Hz: ±1,3% rdg. ±0,13 A (tại 20 A) |
Phạm vi điện áp DC | 600.0 mV đến 1000 V (Khi sử dụng P2000: 600.0 V đến 2000 V) |
Phạm vi điện áp AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải (15 Hz đến 1 kHz, True RMS), Độ chính xác cơ bản 45 - 66 Hz: ±0,9% rdg. ±0,003 V (ở 6 V) |
Dải điện áp DC + AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải, Độ chính xác cơ bản DC, 45 - 66 Hz: ±1,0% rdg. ±0,013 V (ở 6 V) |
Phạm vi điện trở | 600,0 Ω đến 6,000 MΩ, 5 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0,7% rdg. ±0,5 Ω (tại 600 Ω) |
Phạm vi điện dung | 1.000 μF đến 1000 μF, 4 dải, Độ chính xác cơ bản: ±1,9% rdg. ±0,005 μF (tại 1 μF) |
Dải tần số | 9,999 Hz đến 999,9 Hz, 3 dải, Độ chính xác cơ bản : ±0,1% rdg. ±0,003 Hz (ở 9,999 Hz) |
Nhiệt độ (K) | -40,0 đến 400,0 ˚C, thêm Độ chính xác của đầu dò nhiệt độ vào Độ chính xác cơ bản là ±0,5% rdg. ±3,0 ˚C |
Phát hiện điện áp | Hi: 40 V đến 600 V AC, Lo: 80 V đến 600 V AC, 50/60 Hz |
Mức sóng hài | [Khi lắp Z3210] Mức điện áp/dòng điện hài lên đến bậc 30, Hệ số nội dung, Tỷ lệ tổng méo sóng hài * Sóng hài có thể được hiển thị với ứng dụng GENNECT Cross miễn phí của HIOKI. |
Các chức năng khác | Nguồn DC, Kiểm tra liên tục, Kiểm tra diode, Tự động phát hiện AC / DC, Chức năng phán đoán đạt / không đạt của DC A và DC V, Hiển thị giá trị Max / Min / Average / PEAK MAX / PEAK MIN, Chức năng lọc thông thấp, Giá trị hiển thị , Tự động giữ, Đèn nền, Tự động tiết kiệm điện, Âm thanh rung, Điều chỉnh bằng không |
Chống bụi, chống thấm nước | IP54 (Khi bảo quản hoặc khi đo dòng điện trên dây dẫn cách điện. Không sử dụng khi bị ướt.) |
Nguồn điện | Pin kiềm LR03 ×2 Sử dụng liên tục: 40 giờ (không cài đặt Z3210), 20 giờ. (đã cài đặt Z3210 và sử dụng giao tiếp không dây) Các điều kiện khác: Đo 10 A AC, tắt đèn nền, giá trị tham chiếu 23°C |
Đường kính hàm lõi | φ33 mm (1,30 in), Kích thước hàm: 69 mm (2,72 in) W × 14 mm (0,55 in) D |
Kích thước và khối lượng | 65 mm (2,56 in) W × 215 mm (8,46 in) H × 35 mm (1,38 in) D mm, 340 g (12,0 oz) |
Phụ kiện đi kèm | Chì kiểm tra L9300, Hộp đựng C0203, LR03 Pin kiềm × 2, Hướng dẫn sử dụng × 2, Thận trọng khi vận hành × 1 |
Cách sử dụng thiết bị đo điện trở cách điện
| 2023-11-08 17:04:08
CÁCH ĐO NỘI TRỞ PIN BẰNG THIẾT BỊ ĐO KIỂM PIN VÀ CÁC ỨNG DỤNG ĐO LƯỜNG KHÁC
| 2023-11-08 16:17:29
Tấm điện cực có ảnh hưởng lớn đến chất lượng pin Li-ion là gì?
| 2023-11-08 15:35:57
Hioki ra mắt cảm biến dòng điện AC / DC CT6875 (500 A) và CT6876 (1000 A)
| 2023-10-23 11:31:26