Trang chủ (current) Tin tức Giới Thiệu Liên hệ
Đồng hồ đo vạn năng hioki DT4254

Đồng hồ đo vạn năng hioki DT4254

Trạng thái: New

Mã sản phẩm: hioki DT4254

Hãng sản xuất: HIOKI

Tồn kho: 10

Giá: 2,070,000 đ

(*Ưu đãi khi mua theo số lượng lớn)

Mô tả sản phẩm

Đồng Hồ Vạn Năng Hioki DT4254


Nhà sản xuât     : hioki - nhật
Xuất xứ           : Nhật Bản
Bảo hành 12 tháng

Đồng Hồ Vạn Năng Hioki DT4254 là một động đồng hồ đo điện vạn năng chuyên dùng để đếm, đo chỉ số điện tại các trạm điện cao thế, trường học,.... Nó là sản phẩm không thể thiếu cho thợ điện tới những kỹ sư điện. Với cấu tạo chắc chắn, thiết kế nhỏ gọn ( kích thước : 84 mm (3,31 in) W × 174 mm (6.85 in) H × 52 mm (2,05 in) , trọng lượng 390g) vừa lòng bàn tay, kiểu dáng hiên đại cùng màu sắc bắt mắt. Hoạt động ổn định liên tục ít bị hư hỏng khi sử dụng.

Đồng Hồ Vạn Năng Hioki DT4254 điện áp đo lường chỉ mô hình được thiết kế để đo mô đun quang điện và các mục tiêu cao áp khác lên đến 1700 V DC . Đồng hồ đo điện Hioki DT4254 này có thể kết nối máy tính với chức năng giao tiếp USB  thật tiện lợi.

Dòng đồng hồ vạn năng kỹ thuật số Hioki DT4200 bao gồm một dòng hoàn chỉnh gồm 9 mẫu từ đồng hồ chuyên dụng, công nghiệp đến đồng hồ bỏ túi, mang lại tốc độ phản hồi siêu nhanh và các tính năng an toàn giúp kiểm tra điện ở mức cao hơn. DT4254 là mẫu chỉ đo điện áp được thiết kế để đo các mô-đun quang điện và các mục tiêu có điện áp cao khác lên đến 1700 V DC (*1)

Các tính năng chính:

  • Cao áp đo lên đến 1700 V DC
  • ± 0.3 % DC V chính xác cơ bản , rộng 40 Hz đến 1 đặc tính tần số AC V kHz
  • Low -pass filter ( 100 Hz / 500 Hz ) cắt giảm các giai điệu âm cao ( khi đo biến tần dạng sóng cơ bản)
  • Kết nối máy tính với chức năng giao tiếp USB (tùy chọn )
  • Nhiệt độ hoạt động ; Rộng -10 ( 14 ° F ) đến 50 ° C ( 122 ° F ) 
  • An toàn với  CAT IV 600 V , CAT III 1000 V

1*: Thiết bị của bạn có thể được sử dụng để đo điện áp vượt quá 1000 V DC khi và chỉ khi cả hai điều kiện sau đều được thỏa mãn

  • Mạch điện cần đo được cách ly với lưới điện thương mại.
  • Mạch được đo được cách ly với mặt đất.
  • ví dụ: Khi đo điện áp không tải của tấm PV không nối đất
  • Không sử dụng thiết bị với các mạch có điện áp nối đất vượt quá 1000V. Làm như vậy có thể dẫn đến bị điện giật.

Thông số kỹ thuật cơ bản:

(Độ chính xác đảm bảo trong 1 năm, độ chính xác sau điều chỉnh đảm bảo trong 1 năm) đối với mức độ chính xác DMM

Do trong đồng hồ vạn năng có nhiều chức năng và dải đo, chỉ độ chính xác cơ bản được đề cập để tham khảo. Vui lòng tham khảo catalog riêng để biết thông tin độ chính xác cụ thể.

*1 Thiết bị có thể được dùng để đo điện áp vượt quá 1000 V DC khi và chỉ khi thoả mãn các điều kiện sau:

1. Mạch đo tách khỏi lưới điện thương mại.

2. Mạch đo tách biệt với đất.

Dải đo điện áp DC600.0 mV đến 1500 V (*1)
5 dải đo, Độ chính xác cơ bản: ±0.3 % rdg. ±3 dgt.
Dải đo điện áp AC6.000 V đến 1000 V, 4 dải đo, Đặc tính tần số: 40 Hz đến 1 kHz
Độ chính xác cơ bản 40 – 500 Hz : ±0.9 % rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số crest 3)
Tự động chọn đo điện áp AC/DCYes
Dải đo điện trởN/A
Dải đo dòng điện DCN/A
Hiển thị tỷ lệ chuyển đổi từ 4 đến 20 mAN/A
Dải đo dòng điện AC (sử dụng với kẹp)N/A
Nhiệt độ (cặp nhiệt điện)N/A
Phát hiện điện ápHi: AC40 V đến 600 V, Lo: AC80 V đến 600 V
Dải đo điện dungN/A
Dải đo tần số99.99 Hz đến 99.99 kHz, 4 dải đo (bị giới hạn bởi điện áp có thể phát hiện tối thiểu),
Độ chính xác cơ bản: ±0.1 % rdg. ±1 dgt.
Kiểm tra thông mạchN/A
Kiểm tra diodeN/A
Các chức năng khácChức năng lọc, Giữ giá trị hiển thị, Tự động giữ, Hiển thị giá trị Max/Min/Average,  Hiển thị tương đối, Tự động tiết kiệm pin, kết nối USB (tuỳ chọn)
Hiển thịMàn hình hiển thị chính và phụ: 4-digits LCD, tối đa 6000 digits, thanh biểu đồ
Tốc độ làm mới hiển thị5 lần/s (Đo điện dung: 0.05 đến 5 lần/s, phụ thuộc vào giá trị đo được, Tần số: 1 đến 2 lần/s)
Nguồn điệnPin LR03 alkaline ×4, Sử dụng liên tục: 130 giờ (đèn nền TẮT)
Kích thước và khối lượng84 mm (3.31 in)W × 174 mm (6.85 in)H× 52 mm (2.05 in)D,
390 g (13.8 oz) (bao gồm pin và bao da)
Phụ kiệnDây đo L9207-10 ×1, Bao đựng ×1, Hướng dẫn sử dụng ×1, pin kiềm LR03 ×4