Trạng thái: New
Mã sản phẩm: HIOKI ST5680
Hãng sản xuất: HIOKI
Tồn kho: 0
Giá: Liên hệ
(*Ưu đãi khi mua theo số lượng lớn)
Nâng cao chất lượng pin bằng việc phân tích dạng sóng
Gia tăng hiệu quả khâu kiểm tra an toàn
Thiết bị kiểm tra DC Hipot ST5680 kiểm tra cách điện bằng dạng sóng khi phóng điện áp cao đến đối tượng kiểm tra. Thiết bị phóng điện áp DC giữa các vị trí thử nghiệm và đo dòng rò để xác định chất lượng cách điện.
Giới thiệu thử nghiệm điện áp chịu đựng DC và thử nghiệm đánh thủng cách điện (BDV) tuân theo tiêu chuẩn.
Chất lượng kiểm tra dẫn đầu
Đáp ứng đầy đủ các ứng dụng kiểm tra điện áp chịu đựng DC nhờ đặc tính kỹ thuật thỏa mãn nhiều tiêu chuẩn quốc tế.
Thiết bị không thể tự thực hiện phép đo. Cần có Que đo điện áp cao L2260 (1,5 m) hoặc Cáp Unprcessed Lead L2261 (5 m) (bán rời) . Không thể sử dụng các dây đo có bán trên thị trường (BNC, dây cáp đầu cắm bắp chuối, cáp đồng trục, v.v.) và model Que đo HVTest 9615 của Hioki, vì cần có đầu nối Hioki chuyên dụng cho bộ phận kết nối các dây đo.
Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Chức năng chính | Kiểm tra Hipot DC, Kiểm tra điện trở cách điện, Kiểm tra điện áp đánh thủng, Chức năng hiển thị dạng sóng, Phát hiện phóng điện hồ quang, Chức năng kiểm tra tiếp điểm Xem bảng "Các thử nghiệm và chức năng khác nhau" để biết chi tiết |
Danh sách các tính năng khác | Khóa liên động, Tự động xả, Hủy offset, Tốc độ đo thay đổi (3 giai đoạn), Ngắt tạm thời, Giám sát lệnh, Kiểm tra bộ xử lý I/O, Khóa phím, Tự kiểm tra, Kiểm tra thời hạn hiệu chuẩn, EXT SW (Điều khiển từ xa) |
Phạm vi nhiệt độ và độ ẩm hoạt động | 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F), 80% RH trở xuống (không ngưng tụ) |
Tiêu chuẩn | An toàn: IEC 61010 EMC: IEC 61326 Loại A |
Nguồn điện | 100 đến 240 V AC |
Năng lượng tiêu thụ | Xấp xỉ 180VA Điều kiện nguồn cấp là 220 V, tần số nguồn điện 50 Hz/60 Hz, chế độ kiểm tra điện áp chịu đựng DC, điện áp kiểm tra 2,5 kV và dòng điện tải 5 mA (điện trở tải 500 kΩ). |
Công suất định mức tối đa | 800VA |
Giao diện | Giao tiếp: USB, LAN, EXT I/O Tùy chọn: RS-232C (Z3001), GP-IB (Z3000) Bộ nhớ: ổ USB |
Kích thước và khối lượng | Xấp xỉ 305 mm (12,01 inch) W × 142 mm (5,59 inch) H × 430 mm (16,93 inch) D (không bao gồm các phần nhô ra), Xấp xỉ. 10 kg (352,7 oz) |
Phụ kiện đi kèm | Dây nguồn ×1, CD ×1 (PDF: Hướng dẫn sử dụng, Sổ tay hướng dẫn giao tiếp), đầu nối đực EXT I/O ×1, nắp đậy đầu nối EXT I/O ×1, Đầu nối tùy chỉnh Interlock-Canceling dành cho EXT I/O ×1, Hướng dẫn khởi động ×1 |
Các thử nghiệm và các chức năng khác nhau:
Thử nghiệm DC Hipot | Điện áp đầu ra: DC 0,010 kV đến 8,000 kV (độ phân giải 1 V) Độ chính xác cài đặt đầu ra: ± (1,2% cài đặt + 20 V) dòng điện đầu ra/ dòng điện cắt: Max. 20 mA Độ chính xác hiện tại: > 3,00 mA: ±(1,5% số đo + 2 μA) 3,00 mA: ±1,5% số giây. (*1) Độ phân giải tối đa: 0,001 A Thời gian thử nghiệm: 0,1 giây đến 999 giây, liên tục (hẹn giờ tắt) Thời gian tăng / giảm điện áp: 0,1 giây đến 300 giây / 0,1 giây đến 300 giây, tắt dòng điện ngắn mạch: 200 mA trở lên Chế độ kiểm tra: W đến IR, IR đến W, kiểm tra chương trình |
Kiểm tra điện trở cách điện | Điện áp đầu ra: 10 V DC đến 2000 V (độ phân giải 1 V) Độ chính xác cài đặt đầu ra: ± (1,2% cài đặt + 20 V) Phạm vi hiển thị giá trị điện trở: 100,0 kΩ đến 200,0 GΩ (độ phân giải 0,01 kΩ) Phạm vi đảm bảo độ chính xác: 100,0 kΩ đến 99,99 GΩ Độ chính xác điện trở: ±(1,5% rdg. + 3 dgt.) Xem bảng "Độ chính xác đo điện trở cách điện" để biết chi tiết Thời gian thử nghiệm: 0,1 giây đến 999 giây, liên tục (hẹn giờ tắt) Thời gian tăng/giảm điện áp: 0,1 giây đến 300 giây / 0,1 giây đến 300 giây, tắt |
Kiểm tra điện áp đánh thủng | Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra tăng điện áp liên tục, kiểm tra tăng điện áp theo từng bước Đo lường: Điện áp đánh thủng cách điện (kV), cường độ đánh thủng cách điện (kV/mm) Cài đặt: Điện áp bắt đầu, điện áp kết thúc, tốc độ tăng, phát hiện hồ quang, khoảng cách điện cực, dòng điện giới hạn trên |
Chức năng hiển thị dạng sóng | Hiển thị dạng sóng: Điện áp, dòng điện, điện trở cách điện Tốc độ lấy mẫu: 500 kS/s Cài đặt độ dài hiển thị 0,5 giây đến 128 giây (9 biến) Dung lượng bộ nhớ: 512 K từ |
Phát hiện phóng hồ quang điện | Phương pháp phát hiện: Theo dõi sự dao động của điện áp thử nghiệm Cài đặt: Kiểm tra độ biến thiên điện áp 1% đến 50% |
Chức năng kiểm tra liên hệ | Phương pháp phát hiện: Phương pháp đo điện dung Cài đặt: Cài đặt ngưỡng (điện dung) 1,0 nF đến 100,0 nF |
Chức năng bộ nhớ | - Lưu dạng sóng/đồ thị: Lưu vào bộ nhớ USB Định dạng lưu: BMP, PNG, CSV - Chức năng bộ nhớ bảng điều khiển: Lưu cài đặt điều kiện kiểm tra bên trong thiết bị Thử nghiệm điện áp chịu đựng DC/kiểm tra điện trở cách điện: Mỗi bộ có tối đa 64 bộ cài đặt Kiểm tra chương trình: Tối đa 30 chương trình (tối đa 50 bước) Kiểm tra điện áp đánh thủng cách điện: Tối đa 10 bộ cài đặt - Chức năng bộ nhớ dữ liệu Lưu các giá trị đo được vào bộ nhớ trong của thiết bị (tối đa 32.000 giá trị) |
Chức năng phán đoán (Đầu ra phán đoán) | Đánh giá ĐẠT, đánh giá KHÔNG ĐẠT (UPPER FAIL, LOWER FAIL) UPPER_FAIL : Giá trị đo được > giá trị giới hạn trên ĐẠT : Giá trị giới hạn trên ≥ giá trị đo ≥ giá trị giới hạn dưới LOWER_FAIL : Giá trị đo được < giá trị giới hạn dưới |
*1: Khi nhiệt độ môi trường t nhỏ hơn 5°C: Thêm ±(1% rdg × [5-t])
Khi nhiệt độ môi trường t lớn hơn 35°C: Thêm ±(1% rdg × [t-35])
Dải điện áp kiểm tra đảm bảo độ chính xác: 50 V đến 2000 V
Phạm vi đo lường | 100 kΩ đến 99,99 GΩ | |
10 nA ≤ I ≤ 3 μA | 100 MΩ ~ 999,9 MΩ 1,00 GΩ ~ 99,99 GΩ | ± (20% số đo) |
100 nA ≤ I ≤ 30 μA | 10,00 MΩ ~ 99,99 MΩ 100,0 MΩ ~ 999,9 MΩ | ± (5% số đo) |
1 μA ≤ I ≤ 300 μA | 1.000 MΩ ~ 9.999 MΩ 10,00 MΩ ~ 99,99 MΩ | ± (2% số đo + 5 dgt.) |
10 μA ≤ I ≤ 3 mA | 100,0 kΩ ~ 999,9 kΩ 1.000 MΩ ~ 9.999 MΩ | ± (1,5% số đo +3 dgt.) |
100 μA ≤ I 20 mA | 100,0 kΩ ~ 999,9 kΩ | ± (1,5% số đo +3 dgt.) |
*2: