Trạng thái: New
Mã sản phẩm: HIOKI ST5540
Hãng sản xuất: HIOKI
Tồn kho: 0
Giá: Liên hệ
(*Ưu đãi khi mua theo số lượng lớn)
Nhằm đảm bảo an toàn khi sử dụng thiết bị điện, các bài kiểm tra an toàn điện như vật liệu cách điện, chịu điện áp, điện trở đất và đo dòng rò phải luôn được thực hiện. Các thiết bị Đo Dòng Rò Hioki Leakage Current Tester tuân thủ các luật và tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện y tế cũng như thiết bị điện thông thường và có thể được dùng để đo dòng điện rò trong mọi sản phẩm điện từ máy tính đến thiết bị y tế.
ST5540 bao gồm các mạng đo mô phỏng cơ thể người và đo điện áp tần số cao, đồng thời thiết bị có khả năng chuyển đổi các chiều phân cực nguồn điện và thực hiện đo dưới điều kiện lỗi đơn mô phỏng trong thiết bị đang được kiểm tra.
*1:Bắt đầu từ ngày 1 tháng 6 năm 2012, thiết bị điện y tế bán tại EU phải tuân thủ). Model ST5540 tuân thủ IEC 60601-1:2005+ A1:2012 (Ed 3.1) và IEC 62353 năm 2017.
Lưu ý: Bức ảnh mô tả phiên bản tiếng Nhật của sản phẩm. Phiên bản sản phẩm của các quốc gia khác thiếu ổ cắm trên bảng mặt trước.
Lưu ý: Luôn sử dụng máy biến áp cách ly khi đo dòng điện rò rỉ cho các thiết bị điện dùng trong y tế. ST5540 không bao gồm máy biến áp cách ly. Khi đo các thiết bị điện dùng trong y tế, hãy sử dụng máy biến áp cách ly tăng áp hoặc bộ phận tương tự hoạt động ở 110% điện áp nguồn định mức làm nguồn điện cho thiết bị được thử nghiệm.
Giờ đây việc tuân thủ IEC 60601-1:2005 (Phiên bản thứ 3) là điều bắt buộc. Bên cạnh đó, ST5540 còn tuân thủ với tiêu chuẩn JIS T0601-1:2012.
Dòng máy ST5540 có phương pháp đo cải tiến và thời gian chu trình nhanh hơn đáng kể nhờ khả năng chuyển đổi phân cực không gián đoạn. Các thiết bị mới hỗ trợ dòng điện định mức lên đến 20 A, biến ST5540 là thiết bị lý tưởng với các sản phẩm điện được sản xuất theo tiêu chuẩn mới.
Để ngăn chặn nguy cơ bị điện giật, thiết bị điện sử dụng nguồn điện được tách riêng khỏi các bộ phận của thiết bị mà người dùng có thể tiếp xúc. Tuy nhiên, điện trở cách điện vô cùng là điều không thể đạt được. Luôn luôn tồn tại một dòng điện rò nào đó, và mức độ nghiêm trọng của nó thay đổi khi cách điện suy giảm theo thời gian. Thiết bị ĐO DÒNG RÒ LEAK CURRENT HiTESTER ST5540 mang đến một giải pháp vận hành dễ dàng để đo dòng rò trong các thiết bị y tế, nhờ đó trở thành thiết bị thực sự thích hợp cho loạt ứng dụng, từ dây chuyền sản xuất đến bảo trì và kiểm tra.
Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Phương pháp đo | Đo điện áp rơi trên các điểm điện trở mô phỏng cơ thể, Tính toán và hiển thị giá trị dòng điện, đo True RMS, Thay đổi đơn vị đo tùy theo nối đất thiết bị |
Chế độ đo | Đo dòng rò, đo điện áp, đo dòng dây dẫn an toàn |
Tuân thủ tiêu chuẩn (NW: trở kháng mô phỏng cơ thể) | [NW-A] • Luật An Toàn Thiết Bị và Vật Liệu Điện [NW-B1] • Thiết bị điện y tế: IEC 60601-1:1988+ A1:1993+ A2:1995, JIS T 0601-1:1999 [NW-B2] • Thiết bị điện y tế: IEC 60601-1:2005+ A1:2012, JIS T 0601-1:2012 và bổ sung 1:2014, IEC 62353 [NW-C] • Đo dòng điện tiếp xúc và dòng dây dẫn an toàn: IEC 60990:2016 • Thiết bị điện dùng để đo, kiểm soát và dùng trong phòng thí nghiệm: IEC 61010-1:2010+ A1:2016 • Thiết bị công nghệ thông tin: IEC60950-1:2005+ A1:2009+ A2:2013 • Âm thanh, hình ảnh và dụng cụ điện tương tự: IEC 60065:2014 • Hệ thống bảo vệ cá nhân cho EV: UL 2231-1:2012 (Amended 2016), UL-2231-2:2012 (Amended 2016) [NW-D] • UL: UL 1492:1996 (Điều chỉnh 2013) [NW-G] • Thiết bị điện để đo, kiểm soát và dùng trong phòng thí nghiệm; mạch đo dòng điện trong điều kiện ẩm ướt: IEC 61010-1:2010+ A1:2016 |
Dòng điện đo | DC, AC (true rms, 0.1 Hz đến 1 MHz), AC+DC (true rms, 0.1 Hz đến 1 MHz), AC peak (15 Hz đến 1 MHz) |
Phạm vi đo | Chế độ DC / AC / AC+DC: 50.00 mA/ 5.000 mA/ 500.0 μA/ 50.00 μA Chế độ AC peak: 75.0 mA/ 10.00 mA/ 1.000 mA/ 500.0 μA |
Cấp chính xác đo (đo dòng điện) | Đo dòng DC: ±2.0% rdg. ±6 dgt. (typ.) Đo dòng AC / AC+DC: ±2.0% rdg. ±6 dgt. (15 Hz đến 100 kHz, typ.) Đo AC peak: ±2.0% rdg. ±6 dgt. (15 Hz đến 10 kHz, typ.) |
Giao diện | Công tắc I/O bên ngoài, đầu ra rơ le thiết bị y tế, USB 1.1 (truyền dữ liệu), RS-232C |
Chức năng | Áp dụng điện áp 110%, kiểm tra tự động, lưu trữ dữ liệu cho 100 mẫu kiểm, đồng hồ, dự phòng dữ liệu, in dữ liệu (phụ kiện tự chọn), v…v… |
Nguồn điện | 100/120/220/240 V AC (chi tiết tại thời điểm đặt lệnh), 50/60 Hz, công suất định mức 30 VA |
Đầu vào nguồn điện mẫu kiểm | 100 đến 250 V AC, 50/60 Hz Dòng điện định đầu vào từ khối đầu cuối: 20 A |
Đầu ra nguồn điện mẫu kiểm | Đầu ra từ khối đầu cuối: 20 A Đầu ra từ ổ cắm điện: 15 A
|
Kích thước và khối lượng | 320 mm (12.60 in)W × 110 mm (4.33 in)H × 253 mm (9.96 in)D, 4.5 kg (158.7 oz)
|
Phụ kiện | Dây đo L2200 (đối với ST5540, Đỏ ×2, Đen ×1) Bộ ×1, Đầu dò vỏ 9195 ×1, Dây nguồn ×3, Cầu chì dự phòng cho dây đo ×1, Hướng dẫn sử dụng ×1, CD-ROM ×1 |
Hạng mục | ST5540 |
Network A (Luật An Toàn Thiết bị và Vật Liệu Điện) | ✓ |
Network B (Thiết bị điện dùng trong y tế) | ✓ |
Network C (IEC 60990) | ✓ |
Network D (UL) | ✓ |
Network E (General-purpose 1) | ✓ |
Network F (General-purpose 2) | ✓ |
Network G (IEC 61010-1) | ✓ |
Hạng mục | ST5540 |
Chức năng đổi chiều phân cực nguồn điện | ✓ |
Dòng điện định mức 20 A | ✓ |
Chức năng dành cho kiểm tra cầu chì thổi | ✓ |
Đổi băng tần | ✓ |
Thiết bị đầu cuối điện áp 110% (T3 terminal) | ✓ |
S10, S12, S13, E terminal | ✓ |
Hạng mục | ST5540 |
Dòng rò đất | ✓ |
Dòng điện tiếp xúc | ✓ |
Dòng điện phụ trợ bệnh nhân | ✓ |
Dòng rò bệnh nhân | ✓ |
Tổng dòng rò bệnh nhân | ✓ |
Dòng điện không tải | ✓ |
Dòng rò Vỏ – Đất | ✓ |
Dòng rò Vỏ – Vỏ | ✓ |
Dòng rò Vỏ – Nguồn điện | ✓ |
Dòng rò bệnh nhân I | ✓ |
Dòng rò bệnh nhân II | ✓ |
Dòng rò bệnh nhân III | ✓ |
Kẹp trên Power Logger Dòng PW3360 hiện cung cấp Tải lên dữ liệu FTP
| 2023-10-23 11:29:45
Máy đo kẹp AC / DC CM4376 tại Hội chợ JECA (Hiệp hội xây dựng điện Nhật Bản) 2019.9
| 2023-10-23 10:42:28
Cách sử dụng thiết bị đo điện trở cách điện
| 2023-11-08 17:04:08
Hioki ra mắt đồng hồ đo AC / DC CM4375 và CM4376
| 2023-10-23 12:02:28